Nguồn tham khảo: https://davietbeauty.vn/le-ky-ket-chuyen-giao-cong-nghe-odysseyl-tri-seo-tre-hoa-da-sieu-cat-dot
Giới thiệu ODYSSEY
Odyssey – Điểm mạnh của laser phân đoạn
Tổn thương nhiệt trên da có thể được giảm thiểu đáng kể bằng cách sử dụng chùm tia laser siêu xung <90 micromét.
Odyssey đã lắp đặt Galvano moror chất lượng cao để điều trị nhanh chóng, chính xác và an toàn.
Ngoài ra phương pháp điều trị rất thuận tiện vì có thể điều chỉnh mật độ và kích thước chùm tia dễ dàng.
Không có thiết bị khác hiện có, Odyssey được bổ sung nhiều chức năng như chế độ cọ xát giúp tối đa hóa kết quả điều trị.
Bệnh nhân có thể sinh hoạt hàng ngày rất nhanh sau khi điều trị vì thời gian nghỉ dưỡng rất ngắn.
Tính năng vượt trội
Linh hoạt và dể sử dụng.
Nhiều ứng dụng điều trị được thiết lập sẵn thông số với chế độ Smart Mode giúp Bác sĩ, kỹ thuật viên nhanh chóng xác lập vào điều trị, giảm thiểu rũi ro trong quá trình vận hành.
Công suất Laser rất cao, ổn định lên đến 40watts, cùng hệ thống bóng kim loại (RF tube) chính hãng Mỹ, tuổi thọ và độ bền rất cao.
Độ sâu tia laser có thể đạt đến 2,9mm, rất ít thiết bị cùng phân khúc đạt được. Cùng với chùm tia laser nhỏ <90 Micromet. Giúp việc điều trị hiệu qủa cao, ít tác dụng phụ và lành thương nhanh.
Nhiều chế độ xung N-Upulse, Ultra Pulse, Supper Pulse, CW.
Mở rộng nhiều chỉ định điều trị như Tai mũi họng, Sản phụ khoa trên cùng một hệ thống laser chuyên nghiệp cho chuyên khoa Da Liễu. Thẩm mỹ.
Ứng dụng điều trị
- Trẻ hoá da
- Xoá sẹo mụn
- Peel da
- Nếp nhăn, đường nhăn
- Thu nhỏ lỗ chân lông
- Tái tạo bề mặt da
- Điều trị rạn da
- Cắt đốt các bệnh lý da liểu: hạt cơm phẵng, dày sừng ánh sáng, mụn cóc, nốt ruồi, u tuyến mồ hôi…
- Phẫu thuật cơ bản
Thông số
Thông số kỹ thuật | ||
Model | Odyssey | |
Loại Laser | CO₂Laser RF Tube (USA Origin) | |
Bước sóng | 10.600nm | |
Tia dẫn đường | 650nm Less than 5mW | |
Công suất Laser | 1-40W | |
Aiming Beam
Tia dẫn đường |
Diode Laser 655nm (5mw) :1-10 Step | |
Surgical Mode
Chế độ phẫu thuật |
Handpiece Type | 50mm,100mm (tiêu chuẩn)
E.N.T & Dental Handpiece (tuỳ chọn mua riêng) |
Laser Operation Mode | 1.CW 2.Normal Pulse 3.Super Pulse 4.S.P.C 5.Ultra Pulse 6.Smart Protocol(General Surgery/Dental Surgery) |
|
Pulse Mode | – Ultra Pulse : 90us-900us – Super Pulse : 1000us-3500us – Normal Pulse : 4ms-20ms |
|
Repeat Time | OFF,2ms/500ms adjustable, 5ms, 10ms, 30ms, 50ms, 70ms, 100ms, 250ms, 500ms |
|
Fractional Mode
Chế độ vi điểm |
Beam Mode | Ultra Pulse |
Density Level | 1-23 Step(x,y line) ; 9dots-4489 dots | |
Operation Mode | Fractional Mode Low Pain Fractional Mode |
|
Beam Patterns | Array, Grid, Random, Spray | |
Beam Size | 2×2mm – 20×20mm | |
Beam Shape | ||
Depth Level | 1-5 Step | |
Handpiece | – Fractional Handpiece(Galvanic Motor) – Vaginal Rejuvenation Handpiece(Optional) |
|
Repeat Time | OFF, 0.5 , 1.5, 2, 2.5ms | |
Các đặc điểm chung | ||
Điện áp sử dụng | 220~240v, single phase, 50/60hz | |
Hệ thống làm mát | Air cooling | |
Kích thước | 400x390x1000mm | |
Trọng lượng | 50Kg | |
Màn hình hiển thị – Màn hình chạm | 10.1 inches true color LCD |