Odyssey - Điểm mạnh của laser vi điểm
Tổn thương nhiệt trên da có thể được giảm thiểu đáng kể bằng cách sử dụng chùm tia laser siêu xung <90 micromét.
Odyssey đã lắp đặt Galvano moror chất lượng cao để điều trị nhanh chóng, chính xác và an toàn.
Ngoài ra phương pháp điều trị rất thuận tiện vì có thể điều chỉnh mật độ và kích thước chùm tia dễ dàng.
Odyssey được bổ sung nhiều chức năng linh hoạt, nhiều chế độ điều trị Random, Regular, Spray giúp tối đa hóa kết quả.
Thời gian nghỉ dưỡng rất ngắn.
Linh hoạt và dể sử dụng.
Nhiều ứng dụng điều trị được thiết lập sẵn thông số với chế độ Smart Mode giúp Bác sĩ, kỹ thuật viên nhanh chóng xác lập vào màn hình điều trị, giảm thiểu rũi ro trong quá trình vận hành.
Công suất Laser rất cao, ổn định lên đến 40watts, cùng hệ thống bóng kim loại (RF tube) chính hãng Mỹ, tuổi thọ và độ bền rất cao.
Độ sâu tia laser có thể đạt đến 2,9mm, rất ít thiết bị cùng phân khúc đạt được. Cùng với chùm tia laser nhỏ <90 Micromet. Giúp việc điều trị hiệu qủa cao, ít tác dụng phụ và lành thương nhanh.
Nhiều chế độ xung N-Upulse, Ultra Pulse, Supper Pulse, CW.
Mở rộng nhiều chỉ định điều trị như Tai mũi họng, Sản phụ khoa trên cùng một hệ thống laser chuyên nghiệp cho chuyên khoa Da Liễu. Thẩm mỹ.
Thông số kỹ thuật |
||
Model |
Odyssey |
|
Loại Laser |
CO₂Laser RF Tube (USA Origin) |
|
Bước sóng |
10.600nm |
|
Tia dẫn đường |
650nm Less than 5mW |
|
Công suất Laser |
1-40W |
|
Aiming Beam Tia dẫn đường |
Diode Laser 655nm (5mw) :1-10 Step |
|
Surgical Mode Chế độ phẫu thuật |
Handpiece Type |
50mm,100mm (tiêu chuẩn) E.N.T & Dental Handpiece (tuỳ chọn mua riêng) |
Laser Operation Mode |
1.CW 2.Normal Pulse 3.Super Pulse |
|
Pulse Mode |
– Ultra Pulse : 90us-900us |
|
Repeat Time |
OFF,2ms/500ms adjustable, 5ms, 10ms, 30ms, |
|
Fractional Mode Chế độ vi điểm |
Beam Mode |
Ultra Pulse |
Density Level |
1-23 Step(x,y line) ; 9dots-4489 dots |
|
Operation Mode |
Fractional Mode |
|
Beam Patterns |
Array, Grid, Random, Spray |
|
Beam Size |
2×2mm – 20×20mm |
|
Beam Shape |
|
|
Depth Level |
1-5 Step |
|
Handpiece |
– Fractional Handpiece(Galvanic Motor) |
|
Repeat Time |
OFF, 0.5 , 1.5, 2, 2.5ms |
|
Các đặc điểm chung |
||
Điện áp sử dụng |
220~240v, single phase, 50/60hz |
|
Hệ thống làm mát |
Air cooling |
|
Kích thước |
400x390x1000mm |
|
Trọng lượng |
50Kg |
|
Màn hình hiển thị - Màn hình chạm |
10.1 inches true color LCD |