Lợi thế: Nhanh hơn. Hiệu suất cao hơn. Linh hoạt hơn.
Gentle Max Pro ® là một hệ thống hợp nhất duy nhất cung cấp một loạt các ứng dụng điều trị - triệt lông trên tất cả mọi loại da, cũng như các tổn thương sắc tố và tổn thương mạch máu.
Đây là một nền tảng laser hai bước sóng kết hợp laser Alexandrite 755 nm với laser Nd: YAG 1064 nm cho khả năng điều trị nhanh chóng, hiệu quả, dễ dàng sử dụng, hiệu suất vượt trội, an toàn và đáp ứng được nhu cầu của bệnh nhân.
Kết hợp hai bước sóng laser Alexandrite 755nm với 1064nm Nd: YAG laser
Chế độ xung dài từ 0,250ms - 100 ms, Công suất laser rất cao 600j/cm2 giúp hiệu quả lâm sàng đạt được cao hơn các laser công suất thấp.
Hệ thống cung cấp kích thước điểm lớn 20/22/24/26 mm làm cho GentleMax Pro Plus là loại laser hai bước sóng nhanh nhất trên thị trường.
MỚI! Kích cỡ điểm 5mm cho phép điều trị nấm móng
Thiết bị làm mát bằng khí năng động Dynamis Cooling Device (DCD™) đã được cấp bằng sáng chế, làm lạnh bằng cách phun lên bên trên da khí cryogen trong thời gian điều chỉnh - mili giây trước hoặc sau khi phát xung laser. DCD giúp đảm bảo rằng các phương pháp điều trị được thoải mái nhưng vẫn đạt được hiệu quả lâm sàng rất cao.
Tiêu Chuẩn Vàng trong triệt lông - cho tất cả mọi loại da.
Các chỉ định lâm sàng khác bao gồm:
Candela sỡ hữu laser triệt lông tốt nhất và làm cho nó tốt hơn, nhanh hơn, mang lại cho bạn nhiều lựa chọn hơn với thời gian xung dài hơn, giao diện được sử dụng dễ dàng hơn và thanh trượt sử dụng dễ dàng hơn để thay đổi kích cỡ điểm. Thật là một sản phẩm tuyệt vời."
Stephen W. Eubanks, MD
Dermatologist
Colorado, USA
Chúng tôi đã có kinh nghiệm tuyệt vời với việc sử dụng kích cỡ điều trị lớn bằng Gentle Series trong việc điều trị các vùng như lưng và chân. Đây là một bước tiến lớn trong công nghệ Alexandrite xung dài kết hợp năng lượng cao và bước sóng Alexandrite xung dài mang lại kết quả tối ưu hơn."
Anne Chapas, MD
Dermatologist
New York, NY
Các kích thước điểm điều trị lớn hơn bây giờ đã có trên Gentle Pro Systems có thể làm giảm đáng kể thời gian điều trị bệnh nhân mà không làm giảm hiệu quả."
Alan Gold, MD
Plastic Surgeon
Great Neck, NY
Loại Laser |
Nd:YAG |
Alexandrite |
Bước sóng |
1064 nm |
755 nm |
Tần số |
Lên đến 10 Hz |
Lên đến 10 Hz |
Năng lượng cung cấp tối đa |
80 joules (J) |
53 joules (J) |
Thời gian xung |
0.250-100 ms |
|
Kích thước điểm |
6 mm, 8 mm, 10 mm, 12 mm, 15 mm, 18 mm |
|
λ2 Hệ thống cung cấp đặc biệt (Các kích thước điểm chọn mua thêm) |
|
|
Chùm tia cung cấp |
Sợi quang ống kính cùng với tay cầm |
|
Kiểm soát xung |
Chuyển đổi bằng tay và chân |
|
Kích thước |
107 cm H x 46 cm W x 69 cm D (42” x |
|
Trọng lượng |
118 kg (260 lbs) |
|
Nguồn điện |
200-240 VAC, 50/60 Hz, 30A, 4600 VA 1 pha |
|
Thiết bị làm mát động tùy chọn Thiết bị kiểm soát tích hợp, bình chứa khí nén và handpiece với thước đo khoảng cách |
||
Cryogen |
HFC 134a |
|
DCD Thời gian phun |
Phạm vi điều chỉnh của người dùng: 10-100 ms |
|
DCD Thời gian trễ |
Phạm vi điều chỉnh của người dùng: 3, 5, 10-100 ms |
|
DCD Thời gian phun kế tiếp |
Phạm vi điều chỉnh của người dùng: 0-20 ms |